THỂ CHẤT
1. Dinh dưỡng, sức khỏe:
* Hiểu biết về thực phẩm cùng nhóm
* Khỏe mạnh, thông minh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
* Nói được tên một số mon ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Biết ăn rau, ăn nhiều loại thức ăn, mùi vị khác nhau…
* Có một số thói quen, kĩ năng, hành vi tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe: tự đánh răng, rửa tay, lau mặt…
* Nói với người lớn khi bị đau.
* Biết phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn.
2. Vận động: 
* Thực hiện các vận động cơ bản vững vàng, đúng tư thế: Đi, chạy với nhiều tư thế. Bò, trườn, trèo, chuyển, tung, nắm, đập bắt bóng, bật nhảy, xoay…
* Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay: Vò, xoắn, vặn, búng, vê, vuốt, kéo, miết, ấn, gắn, nối, gấp, xé, cắt đường thẳng, cô vẽ hình, cài – cởi cúc áo, xâu, buộc, lắp ghép hình…
|
NHẬN THỨC
* Ham hiểu biết, thích khám phá, xem xét, tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng xung quanh
* Nhận ra mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng.
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp, một số nghề phổ biến, nhận ra và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp địa phương.
* Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán: nhận biết số đếm, số lượng, chữ số, sắp xếp theo qui tắc, nhận biết hình dạng, vị trí trong không gian.
* Có khả năng quan sát, so sánh, phân laoi5, phán đoán, chú ý ghi nhớ có chủ định
* Có khả năng phát hiện và giái quyết vấn đề đơn giản theo các cánh khác nhau.
|
NGÔN NGỮ
* Có khả năng lắng nghe, hiểu lới nói và trao đổi với người đối thoại, hiểu nghĩa của từ khái quát về rau quả, con vật, đồ vật…
* Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò, vè phù hợp lứa tuổi.
* Có khả năng nghe và kể lại chuyện, kể lại sự việc
* Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng cách khác nhau: Lời nói, hành động, cử chỉ, điệu bộ, nét mặt…
* Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày như: Cảm ơn, xin lỗi, mời, chào…điều chỉnh giọng nói phù hợp…
* Có một số kỹ năng ban đầu về cách đọc và việt: Cầm sách đúng, ngồi ngay, sử dụng ký hiệu để viết tên, làm thiệp và nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, cấm hút thuốc, tín hiệu đèn giao thông, cấm lửa, nơi nguy hiểm…
|
TÌNH CẢM XÃ HỘI
1. Tình cảm:.
* Ý thức bản thân: nói những điều thích - không thích, những gì có thể làm được.
* Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực, cố gắng hoàn thành công việc được giao.
* Có một số kỹ năng sống: Biết cảm ơn, xin lỗi, chờ đợi đến lượt mình, hợp tác với bạn trong các hoạt động.
* Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người và mọi vật - hiện tượng xung quanh.
* Biết biểu lộ cám xúc vui - buồn - sợ - giận - ngạc nhiên…qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
* Biết yêu kính người lớn tuổi, quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nước.
2. Cảm xúc thẩm mỹ:
* Vui sướng vỗ tay, nói lên cảm nhận khi nghe âm thanh gợi cảm xúc.
* Thích thú ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của của mọi vật xung quanh.
* Có kỹ năng trong các hoạt động âm nhạc ( hát tự nhiên và vận động theo nhịp điệu bài hát…)
* Tạo hình: Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích, vẽ các nét vẽ đơn giản tạo thành bức tranh, xé dán…thành sản phẩm.
|